Tên tiếng Hoa: 江宏恩
Tên phiên âm: Jiang Hong En
Tên tiếng Việt: Giang Hoành Ân
Tên tiếng Anh: Nic
Ngày sinh: 30/10/1970
Cao: 170cm
Nặng: 70kg
Nhóm máu: B
Ngôn ngữ: Hoa, Anh, Đài, Quảng Đông, Nhật
Nghề nghiệp: diễn viên,ca sỹ,dẫn chương trình
Học vấn: Tốt nghiệp trường công thương nghiệp cao cấp thành phố Khai Nam
Công ty đại diện: Công ty cổ phần hữu hạn truyền bá Vạn Tinh
Tác phẩm tiêu biểu: Phi long tại thiên, Thế gian lộ, Tái kiến A Lang,
Hựu kiến A Lang, Người mẹ xấu của tôi, Người ch xấu của tôi
Thành tựu chủ yếu: Năm 2000, phim Phi long tại thiên phát sóng đạt tỷ xuất người xem phá kỷ lục ở Đài Loan
Các phim đã tham gia: 1989: Hựu kiến bưu sai lai án linh vai Áo Tư Tạp
1994: Khiên thủ xuất đầu thiên _ Trương Đại Cương
1994: Thủy Hử truyện (phiên bản Đài Loan) _ Lâm Chí Minh
1995: Kim dạ tác mộng dã hội tiếu _ Hoàng Lập Đông
1995: Xuân tử dữ tú _ Đoạn Trần Tử
1995 : Bích hải minh nguyệt tâm vai _ Tôn Đại Vĩ
1996: A túc _ Lâm Thái Lang
1996: Vương giả _ Tiến Toàn
1996: Pháp y kì án _ Chu Tam P
1997: Thiêm đinh phát tài hảo vận lai _ Lâm Chính Nghĩa
1997: Đại tỷ đương gia _ Giang Nghị Khánh
1998: Thế gian phụ mẫu _ Tiến Bảo
1998: Nhất phẩm phu nhân chi ma quan _ Giang Long
1998: Thái dương hoa _ Triệu Sĩ Nguyên
1999: Quân tử lan hoa _ Tô Thiêm Tài
1999: Phú quý tại thiên _ Trần Kiến Hâm (Hứa Hoài Ân)
2000: Song diện tình nhân _ Lâm Khải
2000: Nại hà hoa _ Đồng Tâm
2000: Trưởng nam của tức phụ _ Lâm Gia Hữu (Vương Gia Hữu)
2000: Phi long tại thiên _ Hoàng Phi Long (A Ngưu)2001: Hoa hồ điệp dữ dã mân côi _ Phương Mặc
2001: Bố của tư sinh nữ _ Lâm Tuấn Anh
2002: Thế gian lộ _ Phương Xán Đường
2003: Mỹ mộng thành chân _ Phương Viễn Sơn
2003: Tái kiến A Lang _ Lưu Minh Lang / Trịnh Nguyên Lang,sau đổi tên thành Lưu Nguyên Lang
2004: Chân ái vô hối _ Hoàng Gia Minh
2004: Live hữu Go trạm _ Giang Niệm Bát
2005: Sinh mệnh của thái dương _ Thái Vĩnh Xán,sau đổi tên thành Thái Chí Hàng
2005: Kim sắc ma thiên sanh _ Trần Chính Hồng,sau đổi tên thành Trầm Chính Hồng
2006: Tương phùng hà tất tằng tương thức _ Chiêm Trọng Vũ
2007: Thần cơ diệu toán Lưu Bá Ôn / Phần 5: Trường sinh kiếp _ Đào Tuấn (Sở Tuấn)2007: Thiên hạ đệ nhất vị _ Đường Bổn Long Giới
2007: Người mẹ xấu của tôi _ Vương Đại Xuân
2007: Nhất định ái hạnh phúc / Mỹ mộng thành chân _ Trần Vĩnh Hòa
2008: Thuyền nương Văn Úy (còn có tên Thuyền nương Văn Tuệ)_ Hồng Văn Lộc,sau đổi tên thành Từ Thiên Lộc
2008: Xuân khứ xuân hựu hồi (Xuân đi xuân lại đến) _ Tô Tam Cường
2008: Hựu kiến A Lang _ Lưu Kim Hổ /Lưu Kim Bằng
2009: Chân tình mãn thiên hạ _ Tiêu Kiến Long,sau đổi tên thành Phương Kiến Long
2009: Người cha xấu của _ Uông Bảo Cường
2009: Tân bao thanh thiên / phần Thất hiệp ngũ nghĩa — Bắc hiệp Âu Dương Xuân
2010: Vong điệu ngã thị thùy _ Ngô Gia Đống
2010: Chiến tranh của thê tử môn _ Đỗ Vĩ Kiệt
2010: Luyến luyến A Lí Sơn _ chưa rõ vai diễn
2010: Đoàn viên _ chưa rõ vai diễn
Nguồn: baidu.com
Lược dịch: tinhlinhtrang@DAN