Jian Pei En - Giản Bái Ân - 简沛恩Tên tiếng Hoa:
简沛恩 (Chien Pei En)
Tên tiếng Anh:
Pally JianTên tiếng Việt:
Giản Bái ÂnNgày sinh: 21/9/1974
Nơi sinh: Đài Bắc, Taiwan.
Ngôn ngữ: tiếng Quan Thoại, tiếng Đài Loan, tiếng Quảng Đông.
Chòm sao: Virgo
Nhóm máu: O
Chiều cao: 163cm
Cân nặng: 42kg
Hoàn cảnh ra đình: bố mẹ ly hôn năm lên 3 tuổi, cả bố và mẹ đều
có gia đình mới, từ năm 7 tuổi về sống với ông bà ngoại, tình cảm giữa
hai mẹ con dần trở nên xa cách.
Kỷ niệm đáng nhớ: buổi biểu diễn đầu tiên tại Nhà hát quốc gia.
Mong muốn lớn nhất: Không có chiến tranh và không còn động vật bị bỏ rơi hay đi lạc.
* Sự nghiệp diễn xuất:
- CTS2001《贫穷贵公子》 Công tử bần hàn (Diễn viên chính: Châu Du Dân)
2001《流星花园》 Vườn sao băng (Bản đặc biệt – 4 tập) – Diễn viênchính: F4
2001《蜜桃女孩》 Cô bé mật đào (Diễn viên chính: Ngô Kiến Hào )
1998《出走》 Clip nhạc: Chạy trốn
2008《開封有個包青天》 Văn phòng hôn nhân (Khai phong có Bao Thanh Thiên) vai
Judy- Truyền hình công cộng 1996《夏日午後》 Chiều mùa hè
1998《異度東區》 Vera Monica – vai
Văn Văn- FTV2002《超人气学园》 Sinh viên phong vân (Diễn viên chính: Giả Tịnh Văn)
- CTV 2002《时来运转》 Those Merry Souls – vai
Chân Ngọc Quan2002《天下无双》 Online Hero
2003《爱情哇沙米》Tình yêu Wa.Sa.Bi
2004《我们两家都是人》 Cả 2 nhà đều là người thân
2006《白色巨塔》 Ngọn tháp màu trắng (Diễn viên chính: Ngôn Thừa Húc) – vai
Annie2008《江湖.com》 Sông hồ.com – vai
Ôn Cô Nương (khách mời)
- TTV2003《名扬四海》 Friends – vai
Lý Vân (khách mời)
2004《兄弟姊妹》 Anh chị em - vai
Huệ Mỹ2005《我最爱的人》 My Love – vai
Thần Nhã Tinh2006《神机妙算刘伯温》 Thần cơ diệu toán Lưu Bá Ôn – vai
A Tú2003《老婆大人》 Người vợ thẩm phán
- Star Chinese Channel:2002《第八号当铺》 Lá bùa số 8 – vai
Lâm Thu Quân2004《家有菲菲》 Gia đình Fifi
- Tam lập2004《台湾龙卷风》 Taiwan tornado (Cuồng phong Đài Loan) – vai
Hoàng Chí Linh2007《我一定要成功》 Tôi nhất định sẽ thành công - vai
Trương Mỹ Kim2008《真情满天下》 Chân tình khắp thiên hạ - vai
Tống Vân Kiều- Đại Ái TV 大爱: 2010《情义月光》 Brotherhood of moonlight (Ánh trăng tình nghĩa) – vai
Chung Lan (trưởng thành)
2010《杨冠新师兄的故事》 Câu chuyện của anh em nhà họ Dương
Phim
1995《女飞虎之霹雳凤凰》 Nữ phi hổ Phích Lịch Phong Phụng
1996《生日多恋事》 Stand Behind the Yellow Line (Hồng Kong và Taiwan hợp tác sán xuất)
2002《咸豆浆》 Brave 20
Nghệ thuật
Truyền hình công cộng: Campus News
Discovery: Travel & Living
Fun Taiwan
Kịch
2003: 《爱情哇沙米 》Tình yêu Wa.Sa.Bi
Phim
2002《咸豆浆》 Brave 20 – vai
Lý Tĩnh Phân* Albums: - 《我的說明檔》
My introductionPhát hành ngày 1/1/2001, gồm có 10 ca khúc, ngôn ngữ: Chinese
Click vào đây để xem album:Link 1,
Link 2 - 《女生向前走》
Woman WalkPhát hành ngày 1/10/2000, gồm 30 ca khúc (10 MTV và 20 mp3), ngôn ngữ: Chinese.
* MTV: (diễn viên khách mời trong một số MTV của các ca sỹ)
LA BOYZ: 《夏天》 Mùa hè
Sharon:《一個人漫遊》 Travelling alone
Huỳnh Phẩm Nguyên: 《藍色計程車》 Blue Taxi
Meng Tingwei (Mai Ya Ya): 《明天》 Ngày mai
Quarterback (QB): 《雨和眼淚》 Mưa và nước mắt
* Một số hoạt động khác: - 19/9/2001 – 21/9/2001: Nói chuyện về vấn đề thừa cân cho SKII
- 14/11/2009: Chủ tịch của ISABELLE
- 26/12/2009: Đại sứ vẻ đẹp cho SKII
* Quảng cáo: McDonald’s, Quaker Oats, rượu Lufthansa
* Kinh doanh: Chủ nhà hàng buffet
Thái Crystal Spoon. Hiện tại nhà hàng có đến 7 cơ sở được đặt tại Đài Bắc và Cao Hùng. Mở cửa kinh doanh nhà hàng đầu tiên tháng 12 năm 2001.
Nguồn :
InermostssPfans@Dienanh.net